BẢNG BÁO GIÁ PHẾ LIỆU MỚI NHẤT HÔM NAY
Ngày 20 tháng 6 năm 2020
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng phế liệu | Đồng cáp | 120.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 100.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
Sắt phế liệu | Sắt đặc | 9.500 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9.500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Chì phế liệu | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiết cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì X-Quang | 30.000 – 60.000 | |
Bao bì phế liệu | Bao Jumbo | 75.000 ( bao ) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Nhựa phế liệu | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.000 | |
Ống nhựa | 15.500 | |
Giấy phế liệu | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 17.000 | |
Kẽm phế liệu | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Inox phế liệu | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 45.500 | |
Nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Hợp kim phế liệu | Mũi khoan, dao phay, dao chặt, bánh cán, khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Nilon phế liệu (Bọc phế liệu) | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Thùng phi phế liệu | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.000 – 155.500 | |
Pallet phế liệu | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Gỗ | 30.000-50.000 | |
Niken phế liệu | Các loại | 150.500 – 315.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |